AV-25 - Dây điện lực (AV) ­– 0,6/1 KV - AS/NZS 5000.1

CADIVI
9,409 VND
10,681 VND
-12%
Giá sản phẩm rẻ hơn khi mua số lượng nhiều (vui lòng thêm vào báo giá để nhận báo giá hoặc qua email: sale@thietbidiendgp.vn)
Tags: , Cáp nhôm hạ thế mua ở đâu, báo giá, giá rẻ, giá tốt, chính hãng, quận 2, quận 9, thủ đức, tại tphcm

Sản phẩm có nhiều loại/mẫu, vui lòng chọn để thêm vào bảng giá. Hoặc xem giá bên dưới.

ƯU ĐÃI TRONG THÁNG 3
Quý khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn thiết bị điện thương hiệu CADIVI, vui lòng gửi yêu cầu báo giá qua email sale@thiebidiendgp.vn hoặc báo giá trực tiếp trên website để nhận chiết khấu ƯU ĐÃI TỐT NHẤT trong tháng 3.

Các dòng sản phẩm

Stt Ảnh Mẫu Giá list (VND) CK Giá bán (VND)
1 AV-16 - 0.6/1kV AV-16 7,590 12% 6,690
2 AV-25- 0.6/1kV AV-25 10,681 12% 9,409
3 AV-35 - 0.6/1kV AV-35 13,926 12% 12,258
4 AV-50- 0.6/1kV AV-50 19,481 12% 17,153
5 AV-70- 0.6/1kV AV-70 26,290 12% 23,146
6 AV-95- 0.6/1kV AV-95 35,750 12% 31,466
7 AV-120- 0.6/1kV AV-120 43,450 12% 38,242
8 AV-150- 0.6/1kV AV-150 55,880 12% 49,184
9 AV-185- 0.6/1kV AV-185 68,420 12% 60,212
10 AV-10 - 0.6/1kV AV-10 86,570 12% 76,190

Thông tin sản phẩm được cập nhật ngày 28/03/2023. Nếu GIÁ hoặc CHIẾT KHẤU có thể chưa được cập nhật mới, Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ báo giá qua email sale@thietbidiendgp.vn để nhận thông tin giá chính xác nhất.

Thông số kỹ thuật

Cáp điện lực AV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

➤ Tiêu chuẩn áp dụng

  • TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
  • TCVN 6612 / IEC 60228

➤ Nhận biết lõi

  • Bằng màu cách điện: Màu xám.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

➤ Cấu trúc


 

➤ Đặc tính kỹ thuật

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
  • 140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
  • 160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.

Ruột dẫn - Conductor

  Chiều dày cách điện danh định

   Đường kính tổng gần đúng (*)

Khối lượng dây gần đúng (*)

Tiết diện danh định

Kết cấu

Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal Area

Structure

Approx. conductor diameter

Max. DC resistance at 200C

 Nominal thickness of insulation

Approx. overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

kg/km

10

CC

3,9

3,08

1,0

6,1

54

16

CC

4,75

1,91

1,0

6,8

72

25

CC

6,0

1,20

1,2

8,4

112

35

CC

7,1

0,868

1,2

9,5

147

50

CC

8,3

0,641

1,4

11,1

199

70

CC

9,9

0,443

1,4

12,7

265

95

CC

11,7

0,320

1,6

14,9

365

120

CC

13,1

0,253

1,6

16,3

445

150

CC

14,7

0,206

1,8

18,3

552

185

CC

16,4

0,164

2,0

20,4

684

240

CC

18,6

0,125

2,2

23,0

887

300

CC

21,1

0,100

2,4

25,9

1108

400

CC

24,2

0,0778

2,6

29,4

1400

500

CC

27,0

0,0605

2,8

32,6

1770

630

CC

30,8

0,0469

2,8

36,4

2225

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– Lực kéo đứt của cáp được áp dụng trên cơ sở sợi đồng kéo cứng.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Khách hàng đánh giá

Chưa có đánh giá nào Viết đánh giá

Sản phẩm bạn đã xem

Xóa lịch sử