56000641 - CVV 3 lõi 300/500V

CADIVI
130,903 VND
148,753 VND
-12%
Giá ưu đãi tốt hơn khi báo giá số lượng nhiều

Sản phẩm có nhiều mẫu, vui lòng chọn để thêm vào báo giá.Hoặc xem giá bên dưới.

HỖ TRỢ ĐẶT HÀNG/BÁO GIÁ Thứ 2 - Thứ 7 (7h30 - 17h)

ƯU ĐÃI TRONG THÁNG 8
Quý khách hàng có nhu cầu mua số lượng nhiều thiết bị điện thương hiệu CADIVI, vui lòng gửi yêu cầu báo giá qua email [email protected] hoặc báo giá trực tiếp trên website để nhận chiết khấu ƯU ĐÃI TỐT NHẤT trong tháng 8.

Các dòng sản phẩm

Stt Ảnh Mẫu Giá list (VND) CK Giá bán (VND)
1 CVV-3x1.5 (3x7/0.52) 56000633 29,227 12% 25,720
2 CVV-3x2.5 (3x7/0.67) 56000635 44,165 12% 38,866
3 CVV-3x4.0 (3x7/0.85) 56000637 63,426 12% 55,815
4 CVV-3x6.0 (3x7/1.04) 56000639 90,288 12% 79,454
5 CVV-3x10 (3x7/1.35) 56000641 148,753 12% 130,903

Thông tin sản phẩm được cập nhật ngày 23/07/2025. Nếu GIÁ hoặc CHIẾT KHẤU có thể chưa được cập nhật mới, Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ báo giá qua email [email protected] để nhận thông tin giá chính xác nhất.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 300/500 V, lắp đặt cố định.

➤ Tiêu chuẩn áp dụng

  • TCVN 6610-4/ IEC 60227-4
  • TCVN 6612/ IEC 60228

➤ Nhận biết lõi

  • Bằng màu cách điện: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

➤ Cấu trúc


 

➤ Đặc tính kỹ thuật

  • Cấp điện áp U0/U: 300/500 V.
  • Điện áp thử: 2 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160OC:

CÁP CVV – 300/500 V - 2 ĐẾN 4 LÕI.             CVV – 300/500 V CABLE – 2 TO 4 CORES.

Ruột dẫn - Conductor

   Chiều dày cách điện danh định

Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng (*)

Approx.overall diameter

   Khối lượng cáp gần đúng (*)

Approx. mass

  Tiết diện danh định

Kết cấu

 Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

   Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal area

       Structure

Approx. conductor  diameter

Max. DC resistance at   200C

   Nominal thickness of insulation

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

core

core

core

core

core

core

core

core

core

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

1,5

1/1,38

1,38

12,1

0,7

1,2

1,2

1,2

8,8

9,2

9,9

115

134

161

1,5

7/0,52

1,56

12,1

0,7

1,2

1,2

1,2

9,1

9,6

10,4

123

143

171

2,5

1/1,77

1,77

7,41

0,8

1,2

1,2

1,2

9,9

10,5

11,4

157

186

226

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,8

1,2

1,2

1,2

10,4

11,0

11,9

169

199

242

4

1/2,24

2,24

4,61

0,8

1,2

1,2

1,4

10,9

11,5

12,9

203

246

313

4

7/0,85

2,55

4,61

0,8

1,2

1,2

1,4

11,5

12,2

13,6

220

265

338

6

1/2,74

2,74

3,08

0,8

1,2

1,4

1,4

11,9

13,0

14,5

260

332

425

6

7/1,04

3,12

3,08

0,8

1,2

1,4

1,4

12,6

13,8

15,4

284

359

459

10

7/1,35

4,05

1,83

1,0

1,4

1,4

1,4

16,1

17,1

18,6

467

572

709

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

CVV 3 lõi 300/500V

Là loại cáp điện lực có ruột dẫn đồng nhiều sợi, cách điện và vỏ bọc bằng PVC, được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cao, giúp hệ thống điện hoạt động ổn định và bền bỉ trong nhiều điều kiện khác nhau.
Đặc điểm nổi bật của cáp điện Cadivi CVV
Ruột dẫn bằng đồng cao cấp
Được làm từ đồng nguyên chất 99.99%, đảm bảo độ dẫn điện cao, giảm tổn hao điện năng.
Có thể là loại một sợi cứng hoặc nhiều sợi xoắn mềm, phù hợp với nhu cầu sử dụng linh hoạt.
Lớp cách điện PVC chắn chắn chất lượng cao
Chống cháy lan, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Giúp dây chịu được nhiệt độ lên đến 70°C, ổn định trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
Bảo vệ dây khỏi các tác động cơ học, hóa chất và độ ẩm, kéo dài tuổi thọ sử dụng.
Giúp cáp hoạt động tốt trong nhà lẫn ngoài trời.
Tiết diện và số lõi đa dạng
Dây có nhiều kích thước từ 1.5mm² đến 240mm², với loại 1 lõi, 2 lõi, 3 lõi hoặc 4 lõi, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng rộng rãi
Hệ thống điện dân dụng: Dùng trong lắp đặt chiếu sáng, tủ điện, thiết bị điện gia đình.
Công trình công nghiệp: Sử dụng trong hệ thống điện nhà máy, xí nghiệp, công trình lớn.
Với chất lượng cao, độ bền tốt và khả năng đảm bảo an toàn, cáp điện Cadivi CVV là lựa chọn lý tưởng cho nhiều hệ thống truyền tải điện, giúp công trình hoạt động ổn định và hiệu quả.

Lựa chọn cáp điện Cadivi CVV ­− 0,6/1 KV

Mã hàngTiết diện
mm2
Đường kính tổng
mm
Khối lượng
kg/km
Loại 1 lõi   
CVV-1.51.55.546
CVV-2.52.55.959
CVV-446.984
CVV-667.4108
CVV-10108.1149
CVV-16169207
CVV-252510.5308
CVV-353511.6402
CVV-505013.1536
CVV-707014.8750
CVV-9595171006
CVV-12012018.41240
CVV-15015020.41533
CVV-18518522.61894
CVV-24024025.52471
CVV-30030028.43137
CVV-40040031.84019
CVV-50050035.45082
CVV-63063039.66639
Loại 2 lõi   
CVV-2x161616.7474
CVV-2x252519.8701
CVV-2x353521.9906
CVV-2x5050251204
CVV-2x707028.61681
CVV-2x959532.82247
CVV-2x12012035.82770
CVV-2x15015039.63412
CVV-2x18518543.94222
CVV-2x24024050.15516
CVV-2x30030055.96972
CVV-2x40040062.88948
Loại 3 lõi   
CVV-3x161617.8639
CVV-3x252521.2958
CVV-3x353523.41249
CVV-3x505026.81670
CVV-3x707030.82359
CVV-3x959535.33161
CVV-3x12012038.53908
CVV-3x15015042.64835
CVV-3x18518547.75974
CVV-3x24024053.97799
CVV-3x30030060.39902
CVV-3x40040067.912698
Loại 4 lõi   
CVV-4x161619.5822
CVV-4x252523.31240
CVV-4x353525.81623
CVV-4x505029.82189
CVV-4x707034.23095
CVV-4x959539.34152
CVV-4x120120435154
CVV-4x150150486366
CVV-4x18518553.17874
CVV-4x24024060.110282
CVV-4x30030067.613068
CVV-4x40040075.816774

Khách hàng đánh giá

Chưa có đánh giá nào Viết đánh giá

Sản phẩm bạn đã xem

Xóa lịch sử