Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép cho dây dẫn Cadivi
Cadivi là một trong những thương hiệu dây và cáp điện phổ biến trên thị trường hiện nay. Bên cạnh sự đa dạng về mẫu mã, Cadivi còn cung cấp nhiều loại dây dẫn với tiết diện khác nhau, phù hợp cho từng mục đích sử dụng. Dưới đây là bảng tra tiết diện dây và dòng điện cho phép của dây dẫn Cadivi mà bạn có thể tham khảo trong quá trình thiết kế và thi công hệ thống điện.
Mục lục [Ẩn]

➤ Xem thêm: Dây cáp điện Cadivi
Các lưu ý khi chọn dây cáp điện CADIVI
Trước khi lựa chọn dây dẫn, cáp điện Cadivi, bạn cần lưu ý các yếu tố sau đây:
- Dòng điện định mức của dây dẫn
- Độ sụt áp của dây dẫn
- Dòng điện ngắt mạch
- Cách lắp đặt dây dẫn
- Nhiệt độ đất hay nhiệt độ môi trường
1. Dòng điện định mức của dây dẫn
Khi dòng điện chạy qua ruột cáp điện sẽ sinh ra nhiệt lượng làm nóng cáp điện, vì vậy, để tránh nhiệt lượng sinh ra vượt mức cho phép thì bạn nên lựa chọn cáp Cadivi có tiết diện lớn.
Dòng điện định mức của dây dẫn được quyết định bởi các yếu tố như:
- Mức nhiệt độ cho phép của ruột dẫn cáp điện
- Nhiệt độ không khí và nhiệt độ của đất
- Độ sâu khi lắp đặt dây dẫn dưới đất
- Điều kiện khi lắp đặt dây dẫn
2. Độ sụt áp của dây dẫn
Khi lựa chọn dây dẫn, bạn cũng cần chú ý đến độ sụt áp do tổn hao trên cáp điện. Độ sụt áp được xác định dựa trên các yếu tố sau:
- Dòng điện tải qua dây
- Hệ số công suất của dây
- Chiều dài của cáp điện
- Điện trở của cáp điện
- Điện kháng của cáp điện
Theo quy định của IEE 522-8 thì độ sụt áp của dây dẫn không vượt quá 2,5% điện áp danh định:
- Độ sụt áp cho phép đối với mạch 1 pha 220V là 5.5V
- Độ sụt áp cho phép đối với mạch 3 pha 380V là 9.5V
Khi mức sụt áp vượt quá mức cho phép thì bạn cần chọn dây dẫn có tiết diện lớn hơn.
Bảng tra tiết diện và dòng điện cho phép chạy qua cáp điện PVC Cadivi
1. Lắp đặt dây dẫn trên không
Thông số khi lắp đặt cáp điện PVC Cadivi trên không:
- Nhiệt độ không khí ở mức 300 độ C
- Nhiệt độ tối đa khi tải dòng điện định mức là 700 độ C
Bảng 2
Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor |
1 lõi (Single core) |
2 lõi |
3 và 4 lõi |
|||||
2 cáp điện đặt cách khoảng |
3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá |
|||||||
Dòng điện định mức |
Độ sụt áp |
Dòng điện định mức |
Độ sụt áp |
Dòng điện định mức |
Độ sụt áp |
Dòng điện định mức |
Độ sụt áp |
|
mm2 |
A |
mV |
A |
mV |
A |
mV |
A |
mV |
1,5 |
33 |
32 |
29 |
25 |
32 |
29 |
27 |
25 |
2,5 |
44 |
20 |
38 |
15 |
41 |
17 |
35 |
15 |
4 |
59 |
11 |
53 |
9,5 |
55 |
11 |
47 |
9,5 |
6 |
75 |
9 |
66 |
6,4 |
69 |
7,4 |
59 |
6,4 |
10 |
101 |
4,8 |
86 |
3,8 |
92 |
4,4 |
78 |
3,8 |
16 |
128 |
3,2 |
110 |
2,4 |
119 |
2,8 |
101 |
2,4 |
25 |
168 |
1,9 |
142 |
1,5 |
158 |
1,7 |
132 |
1,5 |
35 |
201 |
1,4 |
170 |
1,1 |
190 |
1,3 |
159 |
1,1 |
50 |
238 |
0,97 |
203 |
0,82 |
225 |
0,94 |
188 |
0,82 |
70 |
292 |
0,67 |
248 |
0,58 |
277 |
0,66 |
233 |
0,57 |
95 |
349 |
0,50 |
297 |
0,44 |
332 |
0,49 |
279 |
0,42 |
120 |
396 |
0,42 |
337 |
0,36 |
377 |
0,40 |
317 |
0,35 |
150 |
443 |
0,36 |
376 |
0,31 |
422 |
0,34 |
355 |
0,29 |
185 |
497 |
0,31 |
423 |
0,27 |
478 |
0,29 |
401 |
0,25 |
240 |
571 |
0,26 |
485 |
0,23 |
561 |
0,24 |
462 |
0,21 |
300 |
640 |
0,23 |
542 |
0,20 |
616 |
0,21 |
517 |
0,18 |
400 |
708 |
0,22 |
600 |
0,19 |
693 |
0,19 |
580 |
0,17 |
500 |
780 |
0,20 |
660 |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
630 |
856 |
0,19 |
721 |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
800 |
895 |
0,18 |
756 |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
1000 |
939 |
0,18 |
797 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
2. Lắp đặt dây dẫn dưới đất
Thông số khi lắp đặt cáp điện PVC Cadivi dưới đất:
- Nhiệt trở suất của đất là 1,20Cm/W
- Nhiệt độ của đất là 150 độ C
- Độ sâu chôn cáp điện là 0,5 m
- Nhiệt độ làm việc tối đa ruột dẫn ở mức 700 độ C
Ngoài các yếu tố trên, lắp đặt dây dẫn dưới đất còn phụ thuộc vào hệ số ghép nhóm và hệ số điều chỉnh theo độ sâu lắp cáp điện.
Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor |
1 lõi (Single core)
|
2 lõi |
3 và 4 lõi |
|||||
2 cáp điện : ống tiếp xúc nhau |
3 cáp điện: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau |
|||||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
1.5
|
30
|
34
|
28
|
27
|
26
|
29
|
22
|
25
|
2.5
|
41
|
22
|
35
|
16
|
34
|
17
|
29
|
15
|
4.0
|
59
|
12
|
48
|
10.5
|
45
|
11
|
38
|
9,5
|
6.0
|
69
|
10
|
60
|
7.0
|
57
|
7,4
|
48
|
6,4
|
10
|
90
|
5.0
|
84
|
4.0
|
76
|
4,4
|
64
|
3,8
|
16
|
114
|
3.4
|
107
|
2.6
|
98
|
2,8
|
83
|
2,4
|
25
|
150
|
2.0
|
139
|
1.6
|
129
|
1,7
|
107
|
1,5
|
35
|
175
|
1.4
|
168
|
1.2
|
154
|
1,3
|
129
|
1,1
|
50
|
216
|
1,0
|
199
|
0,88
|
183
|
0,94
|
153
|
0,82
|
70
|
262
|
0,76
|
241
|
0,66
|
225
|
0,66
|
190
|
0,57
|
95
|
308
|
0,61
|
282
|
0,53
|
271
|
0,49
|
228
|
0,42
|
120
|
341
|
0,54
|
311
|
0,47
|
309
|
0,40
|
260
|
0,35
|
150
|
375
|
0,48
|
342
|
0,42
|
346
|
0,34
|
292
|
0,29
|
185
|
414
|
0,44
|
375
|
0,38
|
393
|
0,29
|
331
|
0,25
|
240
|
463
|
0,40
|
419
|
0,34
|
455
|
0,24
|
382
|
0,21
|
300
|
509
|
0,37
|
459
|
0,32
|
510
|
0,21
|
428
|
0,18
|
400
|
545
|
0,34
|
489
|
0,30
|
574
|
0,19
|
490
|
0,17
|
500
|
585
|
0,32
|
523
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
630
|
632
|
0,30
|
563
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
662
|
0,28
|
587
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
|
703
|
0,27
|
621
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Lắp đặt dây dẫn với ống đơn tuyến chôn trong đất
Thông số khi lắp đặt dây dẫn:
- Nhiệt trở suất của đất là 1,20Cm/W
- Nhiệt độ của đất là 150 độ C
- Độ sâu chôn cáp điện là 0,5 m
- Nhiệt độ làm việc tối đa ruột dẫn ở mức 700 độ C
Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor |
1 lõi (Single core)
|
2 lõi |
3 và 4 lõi |
|||||
2 cáp điện : ống tiếp xúc nhau |
3 cáp điện: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau |
|||||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
1.5
|
30
|
34
|
28
|
27
|
26
|
29
|
22
|
25
|
2.5
|
41
|
22
|
35
|
16
|
34
|
17
|
29
|
15
|
4.0
|
59
|
12
|
48
|
10.5
|
45
|
11
|
38
|
9,5
|
6.0
|
69
|
10
|
60
|
7.0
|
57
|
7,4
|
48
|
6,4
|
10
|
90
|
5.0
|
84
|
4.0
|
76
|
4,4
|
64
|
3,8
|
16
|
114
|
3.4
|
107
|
2.6
|
98
|
2,8
|
83
|
2,4
|
25
|
150
|
2.0
|
139
|
1.6
|
129
|
1,7
|
107
|
1,5
|
35
|
175
|
1.4
|
168
|
1.2
|
154
|
1,3
|
129
|
1,1
|
50
|
216
|
1,0
|
199
|
0,88
|
183
|
0,94
|
153
|
0,82
|
70
|
262
|
0,76
|
241
|
0,66
|
225
|
0,66
|
190
|
0,57
|
95
|
308
|
0,61
|
282
|
0,53
|
271
|
0,49
|
228
|
0,42
|
120
|
341
|
0,54
|
311
|
0,47
|
309
|
0,40
|
260
|
0,35
|
150
|
375
|
0,48
|
342
|
0,42
|
346
|
0,34
|
292
|
0,29
|
185
|
414
|
0,44
|
375
|
0,38
|
393
|
0,29
|
331
|
0,25
|
240
|
463
|
0,40
|
419
|
0,34
|
455
|
0,24
|
382
|
0,21
|
300
|
509
|
0,37
|
459
|
0,32
|
510
|
0,21
|
428
|
0,18
|
400
|
545
|
0,34
|
489
|
0,30
|
574
|
0,19
|
490
|
0,17
|
500
|
585
|
0,32
|
523
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
630
|
632
|
0,30
|
563
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
662
|
0,28
|
587
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
|
703
|
0,27
|
621
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bảng tra tiết diện và dòng điện cho phép chạy qua cáp điện XLPE Cadivi
1. Lắp đặt dây dẫn trên không
Thông số khi lắp đặt XLPE Cadivi trên không:
- Nhiệt độ không khí là 300 độ C
- Nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900 độ C

2. Lắp đặt dây dẫn dưới đất
Thông số khi lắp đặt cáp điện XLPE Cadivi dưới đất:
- Nhiệt trở suất của đất là 1,20Cm/W
- Nhiệt độ của đất là 150 độ C
- Độ sâu chôn cáp điện là 0,5 m
- Nhiệt độ làm việc tối đa ruột dẫn ở mức 900 độ C
Tiết diện ruột dẫn Nom. area of cond. |
cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm (Single core cable, Aluminium wire armoured ) |
cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép ( Multicore cable, Steel wire armoured ) |
||||||
2 cáp điện : ống đặt tiếp xúc |
3 cáp điện : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 lá Three cables : ducts touching, trefoil |
cáp điện 2 lõi |
cáp điện 3 hay 4 lõi
Three or four core Cable |
|||||
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức Current ratings |
Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV |
16 | 140 | 3.0 | 130 | 2.70 | 115 | 2.90 | 94 | 2.60 |
25 | 180 | 2.0 | 170 | 1.80 | 145 | 1.90 | 125 | 1.60 |
35 | 215 | 1.4 | 205 | 1.25 | 175 | 1.30 | 150 | 1.20 |
50 | 255 | 1.10 | 235 | 0.93 | 210 | 1.00 | 175 | 0.87 |
70 | 310 | 0.80 | 280 | 0.70 | 260 | 0.70 | 215 | 0.61 |
95 | 365 | 0.65 | 330 | 0.56 | 310 | 0.52 | 260 | 0.45 |
120 | 410 | 0.55 | 370 | 0.48 | 355 | 0.42 | 300 | 0.36 |
150 | 445 | 0.50 | 405 | 0.43 | 400 | 0.35 | 335 | 0.30 |
185 | 485 | 0.45 | 440 | 0.39 | 455 | 0.29 | 380 | 0.25 |
240 | 550 | 0.40 | 500 | 0.35 | 520 | 0.24 | 440 | 0.21 |
300 | 610 | 0.37 | 550 | 0.32 | 590 | 0.21 | 495 | 0.19 |
400 | 640 | 0.35 | 580 | 0.30 | - | - | - | - |
500 | 690 | 0.33 | 620 | 0.28 | - | - | - | - |
630 | 750 | 0.30 | 670 | 0.26 | - | - | - | - |
800 | 828 | 0.28 | 735 | 0.24 | - | - | - | - |
1000 | 919 | 0.26 | 811 | 0.22 | - | - | - | - |
Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện Cadivi
1. Dây điện PVC Cadivi
Cỡ cáp điện
Conductor size
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
mm2
|
A
|
mV
|
cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 700C)
In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 700C)
|
||
1.5
|
18
|
25
|
2.5
|
25
|
15
|
4.0
|
33
|
9,5
|
6.0
|
42
|
6,4
|
10
|
58
|
3,8
|
16
|
77
|
2,4
|
2. Dây điện XLPE Cadivi
Cỡ cáp điện
Conductor size
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
mm2
|
A
|
mV
|
cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900C)
In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 900C)
|
||
1.5
|
22
|
27
|
2.5
|
31
|
17
|
4.0
|
42
|
10
|
6.0
|
54
|
6,8
|
10
|
74
|
4,1
|
16
|
99
|
2,6
|
➤ Xem thêm: Bảng Giá Cáp Điện CADIVI mới nhất 2025
Trên đây là thông tin tham khảo về các loại tiết diện và dòng điện cho phép tương ứng của dây dẫn Cadivi. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn lựa chọn đúng loại dây phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn về giá bán hoặc thông tin kỹ thuật vui lòng liên hệ với chúng tôi theo hotline bên dưới để được tư vấn tốt nhất.

HOTLINE: 028 3731 3963
👉 TẠI SAO NÊN CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN ĐẶNG GIA PHÁT
- ✔ HÀNG CHÍNH HÃNG CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT
- ✔ CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT KHU VỰC
- ✔ DỊCH VỤ BẢO HÀNH HẬU MÃI TẬN TÌNH LÂU DÀI
Thiết Bị Điện Đặng Gia Phát là nhà phân phối sỉ, lẻ thiết bị điện xây dựng dân dụng và công nghiệp. Cam kết giá tốt nhất trong khu vực, hỗ trợ giao hàng đến các tỉnh thành.
Bình luận