


























































Tổng hợp các dòng sản phẩm Dây Cáp Điện CADIVI
Dưới đây là nội dung danh mục chi tiết dây cáp điện CADIVI mới nhất năm 2025, giúp bạn dễ dàng tra cứu các loại cáp phổ biến theo từng dòng sản phẩm, tiết diện và ứng dụng phù hợp.
Bảng 1
1. Dây điện bọc nhựa PVC - 450/750V, TCVN 6610-3
2. Dây đồng đơn cùng bọc PVC - 300/500V, TCVN 6610-3
3. Dây đồng đơn cùng bọc nhựa PVC (VC- 600V, THEO JIS C 3307)
Bảng 2
1. Dây điện bọc nhựa PVC - 300/500V, TCVN 6610-3
2. Dây điện bọc nhựa PVC - 450/750V, TCVN 6610-3
3. Dây điện bọc nhựa PVC - 0,6/1kV, Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1
4. Dây điện mềm bọc nhựa PVC - 300/500V, TCVN 6610-5
5. Dây đôi mềm bọc nhựa PVC - VCmt 0,6/1kV, AS/NZS 5000.1
6. Dây điện mềm bọc nhựa PVC - VCmt, 2 lõi - 300/500V, TCVN 6610-5
7. Dây điện mềm bọc nhựa PVC - VCmt, 3 lõi - 300/500V, TCVN 6610-5
8. Dây điện mềm bọc nhựa PVC - VCmt, 4 lõi - 300/500V, TCVN 6610-5
9. Dây điện lực cấp chịu nhiệt cao 105°C không chi, ruột dẫn cấp 5-VCm/HR-LF-600 V Theo TC UL 758
Bảng 3
1. Dây điện lực hạ thế - 0,6/1kV, Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1
2. Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1
3. Dây điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3307
Bảng 4
1. Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 6610-4 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
2. Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 6610-4 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
3. Cáp điện lực hạ thế - 300/500V, TCVN 6610-4 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
4. Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
5. Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
6. Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
7. Cáp điện lực hạ thế - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (4 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
8. Cáp điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3342:2000 (1 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
9. Cáp điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3342:2000 (2 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
10. Cáp điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3342:2000 (3 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
11. Cáp điện lực hạ thế - 600V, Tiêu chuẩn JIS C 3342:2000 (4 ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
Bảng 5
1. Cáp điện lực hạ thế – 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
Bảng 6
1. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)
2. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)
3. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)
4. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, giáp bằng thép bảo vệ, vỏ PVC).
Bảng 7
1. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha+1lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC).
Bảng 8
1. Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)
2. Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)
3. Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)
4. Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)
5. Cáp điện lực: CXV-1R-600V, Tiêu chuẩn JIS C 3605:2002
6. Cáp điện lực: CXV-2R-600V, Tiêu chuẩn JIS C 3605:2002
7. Cáp điện lực: CXV-3R-600V, Tiêu chuẩn JIS C 3605:2002
8. Cáp điện lực: CXV-4R-600V, Tiêu chuẩn JIS C 3605:2002
Bảng 9
1. Cấp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha +1 lõi đất, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)
Bảng 10
1. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC).
2. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC).
3. Cấp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC).
4. Cấp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC).
Bảng 11
1. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện XLPE, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC).
Bảng 12
1. Cáp điện kế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
2. Cáp điện kế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
3. Cấp điện kế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
4. Cáp điện kế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha + 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
Bảng 13
1. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,vỏ PVC)
2. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,vỏ PVC)
3. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,vỏ PVC)
4. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (5 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,vỏ PVC)
5. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (7 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,vỏ PVC)
6. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (8 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,vỏ PVC)
7. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (10 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,vỏ PVC)
8. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (12 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,vỏ PVC)
9. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (14 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,và PVC)
10. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (16 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,vỏ PVC)
11. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (19 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,vỏ PVC)
12. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (24 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,vỏ PVC)
13. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (27 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,và PVC)
14. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (30 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,và PVC)
15. Cáp điều khiển - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (37 lõi, ruột đồng, cách điện PVC,vỏ PVC)
16. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
17. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
18. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
19. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (5 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
20. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (7 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
21. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (8 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
22. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (10 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, và PVC)
23. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (12 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
24. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (14 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
25. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (16 lõi, ruột đồng, cách 24. điện PVC, và PVC)
26. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (19 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
27. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (24 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
28. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (27 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, và vỏ PVC)
29. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (30 lõi, ruột đồng, cách điện PVC
30. Cáp điều khiển có màn chắn chống nhiễu - 0,6/1KV, TCVN 5935-1 (37 lõi, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC)
Bảng 14
1. Cáp trung thể có màn chắn kim loại-12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) KV - TCVN 5935-2/IEC 60502-2 (1 lõi, ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại băng đồng 0,05mm, vỏ PVC)
2. Cáp trung thể có màn chắn kim loại -12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) KV - TCVN 5935-2/IEC 60502-2 ( 3 lõi, ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại băng đồng
0,05mm, cho từng lõi, vỏ PVC)
3. Cáp trung thể có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ -12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV - TCVN 5935- 2/IEC 60502-2 ( 1 lõi,ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại băng đồng 0,05mm, giáp băng nhóm bảo vệ, vỏ PVC)
4. Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ -12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV - TCVN 5935-2/IEC 60502-2 ( 3 lãi,ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại băng đồng 0,05mm, cho từng lõi, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)
5. Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ -12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV - TCVN 5935- 2/IEC 60502-2 ( 1 lõi,ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại băng đồng 0,05mm, giáp sợi nhôm bảo vệ, vỏ PVC)
6. Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ -12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV - TCVN 5935- 2/IEC 60502-2 ( 3 lõi,ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại băng đồng 0,05mm, cho từng lõi, giáp sợi thép bảo vệ, vỏ PVC)
Bảng 15
1. Cáp trung thế treo - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935-1 (ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC)
2. Cáp trung thế treo - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935-1 (ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ PVC)
3. Cáp trung thế treo - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935-1 (ruột đồng có chống thấm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ PVC)
4. Cáp trung thế có màn chắn kim loại - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-2 (1 lõi, ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại, vỏ PVC)
5. Cáp trung thế có màn chắn kim loại - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-2 (3 lõi, ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại cho từng lõi, vỏ PVC)
6. Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935. 1/IEC 60502-2 (1 lõi, ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)
7. Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935- 1/IEC 60502-2 (3 lõi, ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại cho từng lõi, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)
8. Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935- 1/IEC 60502-2 (1 lõi, ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại, giáp sợi nhôm bảo vệ, vỏ PVC)
9. Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ -12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935- 1/IEC 60502-2 (3 lõi, ruột đồng, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại cho từng lõi, giáp sợi thép bảo vệ, vỏ PVC)
Bảng 16
1. Dây điện lực (AV) – 0,6/1kV, AS/NZS 5000.1
2. Cáp vặn xoắn hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 6447/AS 3560-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE)
3. Cáp vặn xoắn hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 6447/AS 3560-1 (3 lõi, ruột nhôm, cáxh điện XLPE)
4. Cáp vặn xoắn hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 6447/AS 3560-1 (4 lõi, ruột nhôm, cáxh điện XLPE)
Bảng 17
1. Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC)
2. Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC)
3. Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC)
4. Cáp điện lực hạ thế - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC)
Bảng 18
1. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (1 lõi, ruột nhôm, cách điện PVC, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC.
2. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (2 lõi, ruột nhôm, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC
3. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi, ruột nhôm, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC
4. Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0,6/1kV, TCVN 5935-1 (4 lõi, ruột nhôm, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC.
5.Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ - 0.6/1kV, TCVN 5935-1 (3 lõi pha+1 lõi đất, ruột nhôm, cách điện PVC, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC.
Bảng 19
1. Cáp trung thế treo - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935-1995 (ruột nhôm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ PVC)
2. Cáp trung thế treo - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) KV, TCVN 5935-2 (ruột nhôm, có chống thấm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ PVC)
3. Cáp trung thế có màn chắn kim loại - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935-2/IEC60502-2 ( 1 lõi, ruột nhôm, bán dẫn ruột dẫn,cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại, vỏ PVC)
4. Cáp trung thế có màn chắn kim loại - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935-2/IEC60502-2 (3 lõi, ruột nhôm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại cho từng lõi, vỏ PVC)
5. Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935- 2/IEC60502-2 (1 lõi, ruột nhôm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại, giáp băng nhôm bảo vệ, vỏ PVC)
6. Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935- 2/IEC60502-2 (3 lõi, ruột nhôm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại cho từng lõi, giáp băng thép bảo vệ, vỏ PVC)
7.Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935- 2/IEC60502-2 (1 lõi, ruột nhôm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại, giáp sợi nhôm bảo vệ, vỏ PVC)
8. Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935- 2/IEC60502-2 (3 lõi, ruột nhôm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, bán dẫn cách điện, màn chắn kim loại cho từng lõi, giáp sợi thép bảo vệ, vỏ PVC)
9. Cáp trung thế treo - 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV, TCVN 5935-2/IEC60502-1995 (ruột nhôm, lõi thép, cách điện XLPE,vỏ PVC)
Bảng 20
1. Cầu dao, ống luồn
Bảng 21
1. Cáp điện lực hạ thế Chống cháy 0,6/1kV, AS/NZS 5000.1/IEC 60331-21, IEC 60332-3 CAT C, BS 6387 CAT C (1 lõi, ruột đồng, Băng FR-Mica, cách điện FR-PVC)
2. Cáp điện lực hạ thế Chống cháy 0,6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C, BS 6387 CAT C (1 lõi, ruột đồng, Băng Mica, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)
3. Cáp điện lực hạ thế Chống cháy 0,6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C, BS 6387 CAT C (2 lõi, ruột đồng, Băng Mica, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)
4. Cáp điện lực hạ thế Chống cháy 0,6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C, BS 6387 CAT C (3 lõi, ruột đồng, Băng Mica, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)
5. Cáp điện lực hạ thế Chống cháy 0,6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C, BS 6387 CAT C (4 lõi, ruột đồng, Băng Mica, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)
6. Cáp điện lực hạ thế Chống cháy 0,6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C, BS 6387 CAT C (3 lõi pha+1 lõi đất, ruột đồng, Băng Mica, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)
Bảng 22
1. Cáp chậm cháy không vỏ, ít khói, không halogen, bọc cách điện XL-LSHF - 450/750V, Tiêu chuẩn BS-EN 50525-3-41
2. Dây điện lực chậm cháy (Ruột đồng, cách điện FR-PVC) 0,6//1kV, AS/NZS 5000.1/ IEC 60332-1,3 CAT C
3. Cáp điện lực hạ thế chậm cháy - 0,6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (1 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)
4. Cáp điện lực hạ thế chậm cháy - 0,6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (2 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)
5. Cáp điện lực hạ thế chậm cháy - 0,6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (3 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)
6. Cáp điện lực hạ thế chậm cháy - 0,6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (4 lõi, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)
7. Cáp điện lực hạ thế chậm cháy - 0,6/1kV, TCVN 5935-1/IEC 60502-1, IEC 60332-3 CAT C (3 lõi pha+1 lõi đất, ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC)
Bảng 23
1. Dây nhôm lõi thép: As hoặc (ACSR), TCVN 5064
2. Dây nhôm trần xoắn: A
3. Dây thép trần xoắn: (GSW hoặc TK)
4. Dây đồng trần xoắn C
Bảng 24
1. Cáp năng lượng mặt trời (DC Solar cable): H1Z2Z2-K-1,5 KV DC, TC EN 50168
Bảng 25
1. Cáp truyền số liệu
2. Cáp đồng trục
Thương hiệu cáp điện CADIVI
Công ty cổ phần Dây Cáp Điện Việt Nam có tên thương mại là CADIVI thuộc Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị Điện Việt Nam (GELEX), là doanh nghiệp chuyên sản xuất các loại dây và cáp điện phục vụ rộng rãi cho các ngành kinh tế quốc dân, tiêu dùng của xã hội và xuất khẩu.
Công ty Dây cáp điện Việt Nam được thành lập từ ngày 06/10/1975 với thương hiệu CADIVI, là một doanh nghiệp chuyên sản xuất các loại dây và cáp điện. Sau khi được cổ phần hóa, CADIVI trở thành một công ty cổ phần từ tháng 9 năm 2007.
Hiện nay, CADIVI có một lực lượng cán bộ công nhân viên có trình độ chuyên môn cao. Trên 50% nhân viên của Công ty là các công nhân kỹ thuật, phần còn lại, bên cạnh các nhà quản lý trung và cao cấp là các cán bộ, nhân viên thuộc các phòng chức năng giàu kinh nghiệm.
Hiện tại, CADIVI có 3 nhà máy, 2 công ty thành viên cùng hệ thống phân phối bao gồm hơn 200 đại lý cấp 1 trải rộng khắp cả nước. CADIVI sở hữu các công nghệ hàng đầu trong ngành sản xuất dây cáp điện tại Việt Nam, được trang bị các máy móc, thiết bị từ châu Âu, Mỹ và các nước phát triển trong khu vực. Công suất sản xuất của Công ty:
- 60.000 tấn đồng/năm.
- 40.000 tấn nhôm/năm.
- 20.000 tấn hạt nhựa PVC/năm (nguyên liệu để sản xuất dây cáp điện - chủ yếu cung cấp nội bộ cho CADIVI)
Sản phẩm của CADIVI bao gồm:
- Dây dây dụng;
- Cáp điện lực;
- Dây dẫn trần (đồng và nhôm);
- Dây điện từ; cáp vặn xoắn (ABC)
- Cáp trung thế,
- Cáp truyền dữ liệu, dây điện dùng cho xe ô tô gắn máy
- Cáp điện kế, cáp multiplex;
- Cáp điều khiển, cáp chống thấm;
- Cáp chống cháy, cáp chậm cháy;
- Ống luồn và phụ kiện ống luồn
- Các sản phẩm xuất khẩu…

Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn về giá bán hoặc thông tin kỹ thuật vui lòng liên hệ với chúng tôi theo hotline bên dưới để được tư vấn tốt nhất.

HOTLINE: 028 3731 3963
👉 TẠI SAO NÊN CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN ĐẶNG GIA PHÁT
- ✔ HÀNG CHÍNH HÃNG CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT
- ✔ CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT KHU VỰC
- ✔ DỊCH VỤ BẢO HÀNH HẬU MÃI TẬN TÌNH LÂU DÀI
Thiết Bị Điện Đặng Gia Phát là nhà phân phối sỉ, lẻ thiết bị điện xây dựng dân dụng và công nghiệp. Cam kết giá tốt nhất trong khu vực, hỗ trợ giao hàng đến các tỉnh thành.
Bình luận